NGỮ PHÁP N2- ~切(き)れる/~切(き)る/~切(き)れない
~切れる/~切る/~切れない Hết..., không thể hết
Cấu trúc:
Động từ 「Thể ます](bỏ ます) + 切(き)れる/切(き)る/切(き)れない
Ý nghĩa: Mẫu câu ~切(き)れる/~切(き)る là cách nói diễn tả ý nghĩa [Có thể hoàn thành hết, triệt để] hoặc là cực kỳ, hết sức (khi biểu đạt tâm trạng, tinh thần)].
~切(き)れない diễn tả ý nghĩa phủ định [Không thể hoàn thành...,không thể nào..hết được] của một hành động, sự việc, trạng thái hay tâm trạng.
Ví dụ:
1) あのパソコン、もう売(う)り切(き)れたらしい。 Hình như cái máy tính đó được bán hết rồi.
2) こんなに長(なが)い小説(しょうせつ)は、一日(いちにち)では読(よ)みきれない。 Một cuốn tiểu thuyết dài như thế này thì không thể đọc hết trong một ngày.
3) ご飯(はん)の量(りょう)が多(おお)くて、食(く)いきれないよ。 Tôi không thể nào ăn hết cơm được vì nhiều quá.
4) これは食(た)べきりサイズのケーキです。 Đây là cái bánh ngọt được cắt vừa miệng (Kích thước có thể ăn hết).
5) 彼女(かのじょ)に僕(ぼく)の気持(きも)ちを伝(つた)えきれなかった。 Tôi đã không thể bày tỏ hết nỗi lòng của mình với cô ấy.
6) 長(なが)い小説(しょうせつ)、二日間(ふつかかん)で読(よ)みきった。 Tôi đã đọc xong hết cuốn tiểu thuyết dài trong 2 ngày.
7) あなたにはどんなに感謝(かんしゃ)しても感謝(かんしゃ)しきれません。 Không biết phải cảm ơn anh như thế nào cho đủ.
8) お金(かね)を使(つか)い切(き)ってしまった。 Tiêu hết mất tiền rồi.